-
Thành phần:
Iron (III) Hydroxide Polymaltose Complex: 5.358 g
Phụ liệu: Hương thơm, đường, nước vừa đủ 30ml
-
Công dụng:
- Hỗ trợ phòng thiếu sắt tiềm ẩn và thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú.
- Bổ sung sắt theo liều khuyến cáo hàng ngày (RNI) đối với những người có nguy cơ thiếu sắt như: Trẻ em, thanh niên, người lớn và phụ nữ chuẩn bị mang thai.
-
Đối tượng sử dụng:
- Trẻ em xanh xao, biếng ăn, gầy yếu, thiếu máu, chậm lớn, vừa mới ốm dậy.
- Người bị thiếu máu do thiếu sắt.
- Người ăn chay hay người cao tuổi.
- Người bị mất máu, người sau phẫu thuật.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
-
Cách dùng:
* Lắc kỹ trước khi sử dụng.
* Liều dùng hàng ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia thành nhiều lần, trong hoặc ngay sau bữa ăn.
* Đối với trẻ em, có thể pha với sữa, nước trái cây, nước lọc, nước rau hoặc cho vào cháo tùy vào sở thích của trẻ.
* Sự đổi màu nhẹ không ảnh hưởng đến mùi vị hoặc hiệu quả sử dụng.
-
Liều dùng:(1ml tương đương 20 giọt) – 1 ml chứa 50mg Sắt nguyên tố
|
Biểu hiện thiếu sắt
|
Thiếu sắt tiềm ẩn
|
Dự phòng thiếu sắt
|
Trẻ em từ 2-12 tuổi
|
20-40 giọt/ngày (1-2ml) trong 3-5 tháng, dùng đến khi bình thường.
|
10-20 giọt/ngày (0,5-1ml) trong 1-2 tháng
|
4-6 giọt/ngày (0,2-0,3 ml)
|
Trẻ em trên 12 tuổi, người lớn, bà mẹ cho con bú
|
40-120 giọt/ngày (2-6ml) trong 3-5 tháng, dùng đến khi bình thường
|
20-40 giọt/ngày (1-2ml) trong 1-2 tháng
|
4-6 giọt/ngày (0,2-0,3 ml)
|
Phụ nữ có thai
|
80-120 giọt/ngày (4-6ml) đến khi bình thường, sau đó dùng liều dự phòng đến cuối thai kỳ.
|
40 giọt/ngày (2ml) trong 1-2 tháng
|
20-40 giọt/ngày (1-2 ml)
|
Lưu ý: Trẻ em dưới 2 tuổi nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng.
-
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời.
-
Quy cách: 30 ml
-
Hạn dùng: 24 tháng kể từ NSX
-
Tiêu chuẩn: TCCS
-
XNCB: 34441/2017/ATTP-XNCB
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.